TERA-V62S-2 chỗ
TERA-V6 2 CHỖ là dòng xe tải nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong đô thị. Với thiết kế thông minh, động cơ bền bỉ và giá thành hợp lý, TERA-V6 2 CHỖ đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp. Bài viết này cung cấp đánh giá chi tiết, thông số kỹ thuật, ưu nhược điểm và báo giá mới nhất từ XETAIANSUONG. Tìm hiểu ngay để chọn được xe phù hợp nhất!
| Tải trọng hàng hóa: | 945 kg |
| Động cơ: | CHANGAN 1.5L (JL474QAK) |
| Kích thước thùng: | 2.550 x 1.550 x 1.330 mm |
| Bảo hành: | 03 năm hoặc 100.000KM |
| Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị | Giá trị |
| Thông số KT Chính | ||
| Kích thước bao (DxRxC) | mm | 4.555 x 1.720 x 2.020 |
| Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC) | mm | 2.550 x 1.550 x 1.330 |
| Khoảng cách trục | mm | 3000 |
| Tải trọng hàng hóa | kg | 945 |
| Tải trọng toàn bộ | kg | 2.44 |
| Lốp xe (trước/sau) | 185/65R14 - 185/65R14 | |
| Động cơ | ||
| Động cơ/tiêu chuẩn khí thải | JL474QAK 1.5L | |
| Dung tích | ml | 1.499 |
| Công suất max | kW/rpm | 85/6000 |
| Momen xoắn | N.m/rpm | 155/4000 ~ 4200 |
| Dung tích bình xăng | L | 50 |
| Khung gầm | ||
| Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |
| Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán elip, 5 lá, giảm chấn thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực | |
| Hệ thống an toàn | ||
| ABS, EBD, EPS | … | |
| Đèn sương mù | Có | |
| Camera lùi, cảm biến lùi | Có | |
| Trang bị | ||
| Chất liệu ghế | Da | |
| Điều hòa 2 chiều | Có | |
| Kính chỉnh điện | Có | |
| Màn hình 9 inch | Có | |